-
1 stood past
-
2 stood
-
3 stood
-
4 stood
stood стоять см. также stand -
5 stood
-
6 stood
-
7 stood
-
8 stood
-
9 stood
/stænd/ * danh từ - sự dừng lại, sự đứng lại =to come to a stand+ dừng lại, đứng lại - sự chống cự, sự đấu tranh chống lại =to make a stand against the enemy+ chống cự lại quân địch =to make a stand for a principle+ đấu tranh cho một nguyên tắc - chỗ đứng, vị trí =to take one's stand near the door+ đứng gần cửa =to take one's stand on the precise wording of the act+ căn cứ vào từng lời của đạo luật - lập trường, quan điểm =to maintain one's stand+ giữ vững lập trường =to make one's stand clear+ tỏ rõ lập trường của mình - giá, mắc (áo, ô) - gian hàng (ở chợ) - chỗ để xe - khán đài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ dành riêng (trong toà án) cho người làm chứng - cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt - sự dừng lại (ở một nơi nào) để biểu diễn (đoàn kịch...) - (Uc), (thương nghiệp) rừng; gỗ rừng !to be at a stand - (từ cổ,nghĩa cổ) không tiến lên được - lúng túng !stand of arms - bộ vũ khí cá nhân !stand of colours - những cờ của trung đoàn * nội động từ stood - đứng =to stand at ease+ đứng ở tư thế nghỉ =to be too weak to stand+ yếu quá không đứng được - có, ở, đứng =a bookcase stands in one corner+ ở góc nhà có một tủ sách =here once stood a huge tree+ trước đây ở chỗ này có một cây to lắm - cao =to stand 1.60 metre high+ cao 1, 60 m - đứng vững, bền =this house will stand another score of year+ nhà còn vững đến vài chục năm nữa =this small house has stood through worse storms+ ngôi nhà nhỏ này qua rất nhiều cơn bão ghê hơn thế này mà vẫn không việc gì =how do we stand in the matter of munitions?+ liệu chúng ta có đủ đạn được không? - có giá trị =the former conditions stand+ những điều kiện trước vẫn có giá trị =the same remark stands good+ lời nhận xét như thế vẫn đúng - đọng lại, tù hãm (nước) - giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường - đồng ý, thoả thuận - ra ứng cử =to stand for Parliament+ ra ứng cử nghị viện * ngoại động từ - bắt đứng; đặt, để, dựng =to stand somebody in the corner+ bắt phạt ai đứng vào góc tường =to stand a bicycle against the wal+ dựng cái xe đạp vào tường - giữ vững =to stand one's ground+ giữ vững lập trường; không lùi bước - chịu đựng =to stand a pain+ chịu đựng sự đau đớn =to stand fire+ (quân sự) chịu được hoả lực (của địch) =to fail to stand the test+ không chịu đựng nổi sự thử thách - thết, đãi =to stand somebody a drink+ thiết ai một chầu uống =who is going to stand treat?+ ai thiết đãi nào?, ai bao nào? !to stand by - đứng cạnh, đứng bên cạnh - bênh vực, ủng hộ - thực hiện, thi hành (lời hứa...) - (hàng hải) chuẩn bị thả neo - ở vị trí sẵn sàng chiến đấu, ở tình trạng báo động !to stand down - rút lui (người làm chứng, người ứng cử) - (quân sự) hết phiên gác !to stand for - thay thế cho; có nghĩa là - ứng cử - bênh vực - (thông tục) chịu đựng, dung thứ; nhận !to stand in - đại diện cho !to stand in with - vào hùa với, cấu kết với !to stand off - tránh xa, lảng xa - tạm giãn (thợ, người làm...) !to stand on - (hàng hải) cứ tiếp tục đi - giữ đúng; khăng khăng đòi =to stand on (upon) ceremony+ giữ đúng nghi thức; giữ vẻ khách khí !to stand out - chống lại, kiên trì chống cự - nghiến răng chịu - nổi bật lên !to stand over - bị hoãn lại (vấn đề) !to stand to - thực hiện (lời hứa) - bám sát, giữ vững (vị trí, công việc) !to stand up - đứng dậy, đứng lên !to stand up for - về phe với, ủng hộ !to stand up to - dũng cảm đương đầu với; có thể chịu được (sự dãi dầu...) (vật liệu) !to stand upon nh to stand on to stand at bay x bay to stand convicted of treachery - bị tuyên án về tội bội bạc !to stand corrected - chịu cải tạo !Stand easy! - (quân sự) nghỉ! !to stand in the breach - (xem) breach !to stand somebody in a sum of money - cấp cho ai một số tiền tiêu !to stand in somebody's light - (xem) light !to stand on one's own bottom - (xem) bottom !it stands to reason that... - thật là hợp lý là... !to stand to sea - (hàng hải) ra khơi !to stand to win - chắc mẩm sẽ thắng !to stand well with someone - (xem) well -
10 stood
вж. stand* * *вж. stand.* * *v p.t. и p.p. от stand;stood; вж. stand.* * *вж. stand* * * -
11 stood
-
12 stood
-
13 stood
1. .. и от I2. амер. сл... от 1 Imy mother ran the family and my father stood back — моя мать верховодила в семье, а отец от всего отступился
Синонимический ряд:1. bore/borne (verb) abided; abode or abided; accepted; bore; bore/borne; brooked; digested; endured; lumped; stomached; stuck out; suffered; supported; sustained; swallowed; sweat out or sweated out; tolerated; took; took/taken; went/gone2. treated (verb) blew/blown; set up; treated -
14 stood against
противостоял; иметь противостояние -
15 stood
-
16 stood
[stʋd]1. past и p. p. от stand II2. амер. сл. p. p. от stay1 III should not have stood up - а) мне лучше было бы не вставать; б) зря я сунулся в это дело, лучше было не встревать
-
17 stood
[stʊd]1) Металлургия: подставка, столбик (в ферросплавной печи), поддон (при разливке стали) -
18 stood
-
19 stood
-
20 stood up
he stood up to speak but the audience cried him down — он встал, чтобы говорить, но публика заглушила его речь криками
См. также в других словарях:
Stood — Stood, imp. & p. p. of {Stand}. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
stood — past and past part of stand Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996 … Law dictionary
stood by him — stood to his right, stood to his side, supported him … English contemporary dictionary
stood — is used (in a quasi passive role) for standing in non standard uses comparable to sat for sitting, such as: • My husband was stood on the opposite side of the pits Cycling Weekly, 1993. The origins of this use are obscure and probably dialectal … Modern English usage
stood — [stood] vi., vt. pt. & pp. of STAND … English World dictionary
Stood Up — may refer to:* One of two parties not showing up for a date * A song from Bring the Family , by John Hiatt * A hit song in 1958 (No. 2 U.S.) from Ricky Nelson … Wikipedia
stood — /stood/, v. pt. and pp. of stand. * * * … Universalium
stood — [stud] the past tense and past participle of ↑stand 1 … Dictionary of contemporary English
stood — the past tense and past participle of stand1 … Usage of the words and phrases in modern English
stood — p.t. of STAND (Cf. stand) (q.v.) … Etymology dictionary
stood aside — stood at the side, was indifferent, did nothing … English contemporary dictionary